SƠN CÔNG NGHIỆP ZINKA 1K
MÃ SẢN PHẨM: ZINKA 1K
Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8789 : 2011
Đóng gói: 1kg
Trạng thái: Lỏng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Sơn Công Nghiệp Zinka 1K (Zinka 1K) là loại sơn bảo vệ và trang trí 1 thành phần gốc acrylic biến tính. Zinka 1K sở hữu những đặc tính vượt trội như không cần sơn lót, có độ bám dính và độ bền màu cao, kháng tia UV và chịu được thời tiết khắc nghiệt, bề mặt rắn chắc, có tác dụng chống ăn mòn, chống gỉ.
Zinka 1K được phát triển để bảo vệ các kết cấu sắt thép, đặt biệt cho các bề mặt chất liệu thép mạ kẽm, thủy tinh, inox, nhôm, nhựa, ngói, bê tông, v.v. với độ bền trên 5 năm. Zinka 1K được dùng để sơn lên các khu vực trong nhà, ngoài trời, bồn chứa, đường ống, cửa sắt, mái tôn, cầu cống, tàu bè, biển báo giao thông v.v.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
STT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
1 |
Màu sắc |
Đa dạng, theo bảng màu Zinka |
TCVN 2102 : 2008 |
2 |
Độ nhớt |
30 – 40 s |
TCVN 2092 : 2008 |
3 |
Hàm lượng phần khô |
50 – 60 % |
TCVN 2093 : 1993 |
4 |
Độ mịn |
< 20 µm |
TCVN 2091 : 2008 |
5 |
Thời gian khô ở nhiệt độ 25oC |
|
TCVN 2096 : 1993 |
|
Khô không bắt bụi |
10 – 15 phút. (tùy vào điều kiện sơn) |
|
|
Khô hoàn toàn |
45 - 60 phút. (tùy vào điều kiện sơn) |
|
6 |
Độ cứng màng sơn |
0.2 – 0.3 |
TCVN 2098 : 2007 |
7 |
Độ bền uốn |
2 mm |
TCVN 2099 : 2007 |
8 |
Độ bám dính |
1 điểm |
TCVN 2097 : 1993 |
9 |
Độ bền va đập |
45 – 50 kG.cm |
TCVN 2100 : 2007 |
10 |
Độ bóng |
accordingly Zinka Color Chart |
TCVN 2101 : 2007 |
11 |
Độ bền axit |
Màng sơn không biến đổi |
JIS K5400 : 1990 |
12 |
Độ bền kiềm |
Màng sơn không biến đổi |
JIS K5400 : 1990 |
13 |
Độ chịu mặn |
Màng sơn không biến đổi |
JIS K5400 : 1990 |
14 |
Độ chịu dầu |
Màng sơn không biến đổi |
JIS K5400 : 1990 |
15 |
Độ phủ lý thuyết |
8-10 m2/kg (lớp tùy vào điều kiện sơn) |
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG/INSTRUCTION
1. Chuẩn bị bề mặt
2. Tỷ lệ pha
3. Thi công
BIỆN PHÁP AN TOÀN/SAFETY MEASSURES