MÔ TẢ SẢN PHẨM
Sơn vạch đường gốc dung môi V-MARK là một loại sơn đặc biệt cấu thành từ chất tạo màng, bột màu, chất độn và dung môi được sử dụng làm vạch tín hiệu giao thông, có tính kháng nước, kiềm, xăng dầu và chịu mài mòn cao.
TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Sơn Sơn vạch đường gốc dung môi của V-Mark có chất lượng đạt các yêu cầu của TCVN 8787-2011 về Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử và TCVN 8788-2011 về Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
PHẠM VI ỨNG DỤNG
Sơn vạch đường gốc dung môi V-MARK được dùng kẻ vạch cho: đường băng sân bay, xa lộ cao tốc, cầu, cầu cảng, giải phân cách, bãi đậu xe, sân thi đấu, đường đua thể thao, nền nhà xưởng,...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
1 |
Màu sắc a) Màu trắng b) Màu vàng c) Màu đen |
≥ Y 35 Y 12 ÷ Y 14 ≥ B 64 |
TCVN 2102-1993 hoặc AS 1580.601.1 Và tham khảo mẫu chuẩn AS 2700S |
2 |
Độ ổn định |
≥ 8 |
AS 1580.211.1 (độ lắng bột màu sau 4 tuần nhập kho) (ASTM D 1309-93) |
3 |
Độ mịn |
75 ÷ 90 mm |
TCVN 2091-1993 |
4 |
Độ nhớt |
60 ÷ 80 Kreb (hoặc tương đương) |
AS 1580.214.1 |
5 |
Độ phát sáng a) Sơn màu trắng b) Sơn màu vàng c) Sơn màu đen |
≥ 75 % ≥ 55 % Không áp dụng |
|
6 |
Khả năng lưu giữ hạt thủy tinh |
≤ 10 % trọng lượng |
(% lượng hạt thủy tinh mất đi sau thử nghiệm quét) |
7 |
Thời gian khô a) Sơn khô nhanh b) Sơn khô chậm |
≤ 5 min ≤ 15 min |
|
8 |
Độ bóng |
≤ 20 đơn vị độ bóng |
TCVN 2101-1993 |
9 |
Độ uốn |
≥ 12 mm |
TCVN 2099-1993 (Đường kính trục tối thiểu mà màng sơn uốn qua không bị bong tróc và đứt gẫy) |
10 |
Độ bám dính a) Màu trắng b) Màu vàng |
≥ 90 % ≥ 80 % |
TCVN 2097-1993 |
11 |
Độ chống loang màu |
≤ 3 % |
(Độ giảm độ phát sáng của màng sơn đo được trên tấm mẫu và trên dải băng dính trong) |
12 |
Độ bền va đập |
Bề mặt nền không bị lộ qua màng sơn |
(Thực hiện 3 lần va chạm tự do với 2,25 kg vụn thép) |
13 |
Độ chịu dầu |
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng rộp b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị % so với giá trị ban đầu |
(1 h ngâm trong dầu ở 25 oC ± 2 oC) |
14 |
Độ chịu muối |
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng rộp b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị % so với giá trị ban đầu |
(18 h ngâm trong muối ở 25oC ± 2 oC) |
15 |
Độ chịu nước |
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng rộp b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị % so với giá trị ban đầu |
(72 h ngâm trong nước ở 25oC ± 2 oC) |
16 |
Độ chịu kiềm |
a) Màng sơn không bị bong tróc hoặc phồng rộp b) Độ phát sáng không giảm quá 3 đơn vị % so với giá trị ban đầu |
(48 h ngâm trong kiềm ở 25oC ± 2 oC) |
17 |
Độ bền thời tiết a) Sơn màu trắng b) Sơn màu vàng
c) Sơn màu đen |
a) và b) Màng sơn vẫn giữ nguyên. Độ phát sáng đạt 75 % 55 % c) Không áp dụng |
BS 3900-F4 (Thử nghiệm 500 h chạy khí quyển nhân tạo) |
18 |
Độ mài mòn |
≤ 500 mg |
(Khối lượng hao hụt do mài mòn sau 100 vòng mài) |
Thử nghiệm tại hiện trường |
|
||
1 |
Độ mài mòn |
Diện tích vạch kẻ còn lại ≥ 90 % Chỉ số mài mòn ≤ 35 |
(Phương pháp dùng bộ ảnh chuẩn) (Phương pháp kẻ ô) |
2 |
Độ phản quang |
≥ 50 % |
(Xác định độ phản quang tại thời điểm sau khi thi công 1 h và sau khi cho thông xe) |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Trước khi sơn:
3. Trong thi công
LƯU TRỮ
* Lưu ý: Tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt, sử dụng trang bị bảo hộ lao động, găng tay, khẩu trang kín.
BIỆN PHÁP AN TOÀN